TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018
(bản chính thức)
TT
|
Ngành/Chương trình
|
Mã Ngành/Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
2015
|
2016
|
2017
|
1
|
Kế toán
|
7340301
|
400
|
A00, A01,D01,D07
|
26,00
|
25,50
|
27,00
|
2
|
Kinh tế quốc tế
|
7310106
|
120
|
A00, A01,D01,D07
|
25,75
|
25,44
|
27,00
|
3
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
120
|
A00, A01,D01,D07
|
25,00
|
24,81
|
26,75
|
4
|
Marketing
|
7340115
|
250
|
A00, A01,D01,D07
|
24,75
|
24,09
|
26,50
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
380
|
A00, A01,D01,D07
|
25,00
|
24,06
|
26,25
|
6
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
500
|
A00, A01,D01,D07
|
25,25
|
24,03
|
26,00
|
7
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
160
|
A00, A01,D01,D07
|
24,25
|
23,76
|
26,00
|
8
|
Kinh tế
|
7310101
|
280
|
A00, A01,D01,D07
|
24,25
|
23,46
|
25,50
|
9
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
100
|
A00, A01,D01,D07
|
24,00
|
23,34
|
26,00
|
10
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
120
|
A00, A01,D01,D07
|
24,25
|
23,31
|
25,75
|
11
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
100
|
A00, A01,D01,D07
|
23,75
|
23,10
|
25,25
|
12
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
60
|
A00, A01,D01,D07
|
23,25
|
22,95
|
24,50
|
13
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
150
|
A00, A01,D01,D07
|
22,75
|
22,35
|
24,25
|
14
|
Bất động sản
|
7340116
|
120
|
A00, A01,D01,D07
|
23,00
|
22,05
|
24,25
|
15
|
Bảo hiểm
|
7340204
|
150
|
A00, A01,D01,D07
|
23,25
|
21,75
|
24,00
|
16
|
Thống kê kinh tế
|
7310107
|
130
|
A00, A01,D01,D07
|
23,50
|
21,45
|
24,00
|
17
|
Toán kinh tế (Toán ƯD trong kinh tế)
|
7310108
|
130
|
A00, A01,D01,D07
|
23,25
|
20,64
|
23,25
|
18
|
Kinh tế đầu tư
|
7310104
|
200
|
A00, A01,D01,B00
|
-
|
23,01
|
25,75
|
19
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
80
|
A00, A01,D01,B00
|
23,00
|
21,51
|
23,75
|
20
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên)
|
7850102
|
110
|
A00, A01,D01,B00
|
23,75
|
21,00
|
24,25
|
21
|
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
7220201
|
140
|
A01, D01, D09, D10
|
32,25
|
28,76
|
34,42
|
22
|
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)
|
EBBA
|
180
|
A00, A01,D01,D07
|
23,75
|
23,07
|
25,25
|
23
|
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)
|
EPMP
|
80
|
A00, A01,D01,D07
|
-
|
20,55
|
23,25
|
24
|
Các chương trình định hướng ứng dụng
(POHE - tiếng Anh hệ số 2)
|
POHE
|
300
|
A01,D01,D07, D09
|
29,75
|
26,16
|
31,00
|
**
|
Ngành /Chương trình mới mở
|
|
|
|
Ghi chú
|
25
|
Kinh tế phát triển
|
7310105
|
230
|
A00, A01,D01,D07
|
Tách từ ngành Kinh tế
|
26
|
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế)
|
7340401
|
120
|
A00, A01,D01,D07
|
27
|
Quản lý công
|
7340403
|
60
|
A00, A01,D01,D07
|
28
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
70
|
A00, A01,D01,D07
|
29
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
150
|
A00, A01,D01,D07
|
Tách từ ngành Luật
|
30
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
60
|
A00, A01,D01,D07
|
Tách từ ngành BĐS
|
31
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
120
|
A00, A01,D01,D07
|
Tách từ ngành KH Máy tính
|
32
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
60
|
A00, A01,D01,D07
|
|
|
|
33
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
60
|
A00, A01,D01,D07
|
|
|
|
34
|
Quản lý dự án
|
7340409
|
60
|
A00, A01,D01,B00
|
|
|
|
35
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
60
|
A01,D01, C03, C04
|
|
|
|
36
|
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
EP01
|
50
|
A01,D01,D07,D09
|
|
|
|
37
|
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh
|
EP02
|
40
|
A00, A01,D01,D07
|
Không xét tuyển tổ hợp D09
|
TỔNG CHỈ TIÊU
|
5500
|
|
|
|
|
Tổ hợp: A00 (Toán,Lý, Hóa); A01 (Toán, Lý, Anh); D01 (Toán, Văn, Anh); D07 (Toán, Hóa, Anh); D09 (Toán, Sử, Anh); D10 (Toán, Địa, Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C03 (Toán, Văn, Sử), C04 (Toán, Văn, Địa).
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
- Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (xem thông báo chi tiết của Trường), chỉ tiêu 5% theo ngành và theo tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2018: Điểm trúng tuyển theo ngành; Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu không ít hơn 75% theo ngành và tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển kết hợp (tuyển thẳng) nhận hồ sơ dự tuyển từ 02/5/2018 đến 15/7/2018 tại trường, chỉ tiêu 20% theo ngành và tổng chỉ tiêu, gồm 3 đối tượng sau:
Đối tượng 1. Thí sinh đã tham gia vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam (VTV), và có tổng điểm thi THPTQG năm 2018 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường đạt từ 18 điểm trở lên.
Đối tượng 2. Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2018) đạt IELTS 6.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 575 trở lên hoặc TOEFL iBT 90 trở lên và có tổng điểm thi môn Toán và 01 môn bất kỳ (trừ môn Tiếng Anh) của kỳ thi THPTQG năm 2018 thuộc các môn trong tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 15 điểm trở lên.
Đối tượng 3. Thí sinh có 3 môn thi THPTQG năm 2018, trong đó có môn Toán và 2 môn bất kỳ thuộc các môn trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt 27 điểm trở lên, không làm tròn, không tính điểm ưu tiên.
*** Các lớp sau đây Trường sẽ tuyển chọn sau khi sinh viên nhập học:
NGÀY HỘI TƯ VẤN TUYỂN SINH – HƯỚNG NGHIỆP
Đợt 1: 8h00 Chủ nhật ngày 18/3/2018 tại Trường ĐH Kinh tế Quốc dân;
Đợt 2: 8h00 Chủ nhật ngày 08/7/2018 tại Trường ĐH Kinh tế Quốc dân.
Thông tin chi tiết: Website: daotao.neu.edu.vn; Facebook: fb.com/tvtsneu;
Hotline: 088.812.8558; 024.6277.6688
Thông tin tuyển sinh ĐH hệ CQ (bản chính thức) 15.3.2018.doc